Chuyên Cung Cấp Sỉ & Lẻ Silicone
Địa Chỉ :199/30B Lê Quang Định -Gò Vấp - TpHCM
Chúng tôi chuyên cung cấp các loại Silicone Apollo Chính Hãng Và Silicone Dow Corning Kết Cấu
cho các công trình,cửa hàng bán lẻ, khách hàng mua lẻ...
Giao hàng tận nơi trong phạm vi TpHCM
Các tỉnh lân cận
APOLLO Acrylic A100

APOLLO Acrylic A100 là chất trám trét một thành phần có thể sơn phủ, với công thức đặc biệt được sử dụng để trám kít những khe hở của vành đai cửa, bề mặt bên trong tường và những mối nối của gạch ngói. Bề mặt không bị ố bẩn hoặc bạc màu. Tuổi thọ tối thiểu 20 năm. APOLLO Acrylic A100 có khả năng bám dính đặc biệt với bất kỳ bề mặt đòi hỏi độ bám dính mềm dẻo và bền chắc như: nhôm, gỗ, bê-tông, hệ thống ống dẫn, tòa nhà... Có khả năng chống nấm mốc tốt. APOLLO Acrylic A100 đáp ứng các tiêu chuẩn sau: ASTM C639-5, 230C (50% RH), ASTM D412, ASTM C733
Đặc tính kỹ thuật:
| Màu | Trắng sữa,trắng trong,xám,đen |
| Trọng lượng riêng ở nhiệt độ 20ºC | 1.4 |
| Độ đặc | Không sụp ( ASTM C639 - 5) |
| Thời gian định hình bề mặt | 10 phút @ 75F (50% RH) |
| Sức căng | 125 psi (2Mpa) ASTM D412 |
| Độ co giãn cơ bản | 150% |
| Tính đàn hồi (@100% elongation) | 48 psi (0.8 Mpa) |
| Độ cứng A | 40 (ASTM C 733) |
| Thể tích co lại | >25% (ASTM C733) |
| Khả năng chống nhiệt | -40F đến 200F |
| Nhiệt độ ứng dụng | -5ºC đến 80ºC |
| Đóng gói | Dạng chai nhựa Dung tích qui ước 300ml.Đọc kỹ thông tin sản phẩm trên vỏ chai. |
APOLLO Sealant A200 là chất trám trét dạng axít một thành phần có độ đàn hồi cao; có thể chịu được điều kiện nhiệt độ khắc nghiệt, độ ẩm Ozon và tia cực tím; không bị mất màu, rạn nứt khi sử dụng ngoài trời; có khả năng kết dính được hầu hết các chất liệu khi được xử lý thêm một lớp sơn lót thích hợp. APOLLO Sealant A200 đặc biệt thích hợp cho các bể cá bằng kính.

Đặc tính sản phẩm:
| Đặc tính |
Độ đàn hồi cao
Độ bám dính cực mạnh
Khô nhanh
|
| Sử dụng với | Kính, khung kính trượt, kim loại, cấu trúc treo, nhà lắp ghép, bể nước bằng kính, nhựa |
| Màu | Trắng trong, trắng sữa, xám, đen |
| Đóng gói |
Dạng chai nhựa.
Dung tích qui ước 300ml.
|
APOLLO Sealant A250 là chất trám trét dạng axít một thành phần có độ đàn hồi cao; có thể chịu được điều kiện nhiệt độ khắc nghiệt, độ ẩm Ozon và tia cực tím; không bị mất màu, rạn nứt khi sử dụng ngoài trời; có khả năng kết dính được hầu hết các chất liệu khi được xử lý thêm một lớp sơn lót thích hợp. APOLLO Sealant A250 đặc biệt thích hợp cho các bể cá bằng kính.

Đặc trưng sản phẩm
|
Đặc tính kỹ thuật:
| |||
| Đặc tính |
Độ đàn hồi cao
Độ bám dính cực nhanh
Khô nhanh | Tính chất | Axit | |
| Độ lỏng | Không bị lún | |||
| Sử dụng với |
Kính, khung kính trượt, cấu trúc treo
Bể nước bằng kính, nhựa | Thời gian tạm khô ở nhiệt độ 23ºC | 6 phút | |
| Trọng lượng riêng ở nhiệt độ 23ºC | 1.01 | |||
| Màu | Trắng trong | Độ cứng | 18 | |
| Đóng gói |
Dạng chai nhựa.
Dung tích qui ước 330g.Đọc kỹ thông tin sản phẩm trên vỏ chai. | Sức căng | 1.6 | |
| Độ co giãn | 450% |
APOLLO Sealant A300 là chất trám trét dạng axit một thành phần có độ đàn hồi cao, có thể chịu được những điều kiện nhiệt độ khắc nghiệt, độ ẩm Ozon và tia cực tím. APOLLO Sealant A300 không bị mất màu, rạn nứt khi sử dụng ngoài trời, có khả năng kết dính được hầu hết các chất liệu khi được xử lý thêm một lớp sơn lót thích hợp. APOLLO Sealant A300 đặc biệt thích hợp để dán các bể cá bằng kính. APOLLO Sealant A300 đáp ứng các tiêu chuẩn sau: ASTM C 920-01 Type S, Grade NS, Class 12½, GB/T 14683-93 8020 G, N

Đặc trưng sản phẩm
|
Đặc tính kỹ thuật:
| |||
| Đặc tính |
Độ đàn hồi cao
Độ bám dính cực nhanh
Khô nhanh | Tính chất | Axit | |
| Độ lỏng | Không bị lún | |||
| Sử dụng với |
Kính, khung kính trượt, cấu trúc treo
Bể nước bằng kính, nhựa | Thời gian tạm khô ở nhiệt độ 23ºC | 4 phút | |
| Trọng lượng riêng ở nhiệt độ 23ºC | 1.02 | |||
| Màu | Trắng trong, trắng sữa, xám, đen | Độ cứng | 25 | |
| Đóng gói |
Dạng chai nhựa.
Dung tích qui ước 300ml. Đọc kỹ thông tin sản phẩm trên vỏ chai. | Sức căng | 2.4 | |
| Độ co giãn | 550% |
APOLLO Sealant A500 là chất trám trét một thành phần có độ đàn hồi cao, khi tiếp xúc với hơi ẩm của không khí sẽ tạo thành một dạng chất dẻo như cao su dùng để dán và bịt kín các mối nối trong và ngoài trời, kính, khung kính cửa sổ, vách kính, kim loại, bê tông, gạch nhà lắp ghép và một số loại nhựa. APOLLO Sealant A500 không bị ảnh hưởng bởi thời tiết, chống thấm, không bị ăn mòn, đặc biệt tính năng không mùi phù hợp với việc sử dụng trong không gian kín.
Đặc trưng sản phẩm
|
Đặc tính kỹ thuật:
| |||
| Đặc tính |
Độ đàn hồi cao
Không bị ăn mòn
| Tính chất | Trung tính | |
| Độ lỏng | Không bị lún | |||
| Sử dụng với |
Kính, đá hoa cương, khung kính trượt,
Kim loại, cấu trúc treo, vữa hồ (bột trét)
| Thời gian tạm khô ở nhiệt độ 23ºC | 6 phút | |
| Trọng lượng riêng ở nhiệt độ 23ºC | 1.38 | |||
| Màu | Trắng sữa, xám, đen | Độ cứng | 20 | |
| Đóng gói |
Dạng chai nhựa.
Dung tích qui ước 300ml. Đọc kỹ thông tin sản phẩm trên vỏ chai.
| Sức căng | 1.3 | |
| Độ co giãn | 350% |
APOLLO Sealant A600 là chất trám trét một thành phần có tính đàn hồi cao. Khi được bơm ra khỏi chai khô ngay khi tiếp xúc với hơi ẩm của không khí. Không giống như những chất kết dính thông thường, APOLLO Sealant A600 thích hợp để sử dụng với những lọai vật liệu đa dạng như sắt, bêtông, gạch đá, kính, ngói lợp và gạch lót nền, khả năng chịu lực cao. Nhờ đặc tính không mùi APOLLO Sealant A600 đặc biệt thích hợp để sử dụng cho các công trình nội thất. APOLLO Sealant A600 đáp ứng các tiêu chuẩn sau: ASTM C920 Type S, Grade NS, Class 12 ½, GB/T 14683-93 8020 F,N* JIS A 5758-97 G-F 20LM.

Đặc trưng sản phẩm
|
Đặc tính kỹ thuật:
| |||
| Đặc tính |
Độ đàn hồi cao
Không bị ăn mòn
| Tính chất | Trung tính | |
| Độ lỏng | Không bị lún | |||
| Sử dụng với |
Kính, đá hoa cương, khung kính trượt, nhà lắp ghép
Kim loại, cấu trúc treo, vữa hồ (bột trét)
| Thời gian tạm khô ở nhiệt độ 23ºC | 8 phút | |
| Trọng lượng riêng ở nhiệt độ 23ºC | 0.99 | |||
| Màu | Trắng trong, trắng sữa, xám, đen | Độ cứng | 20 | |
| Đóng gói |
Dạng chai nhựa.
Dung tích qui ước 300ml. Đọc kỹ thông tin sản phẩm trên vỏ chai.
| Sức căng | 1.4 | |
| Độ co giãn | 550% | |||
| Giới hạn nhiệt độ đàn hồi (ºC) | -50 đến +220 |
APOLLO GLASS & METAL là chất trám silicone cao cấp, lưu hóa trung tính, được thiết kế cho nhiều dạng lắp đặt kính khác nhau, chống chịu thời tiết và những ứng dụng thông thường mang tính chuyên nghiệp cao. Chất trám APOLLO Glass & Metal sẽ liên kết để tạo ra
một mối nối chống thấm tốt trên hầu hết các loại vật liệu xây dựng.
Đặc trưng sản phẩm
|
Đặc tính kỹ thuật:
| |||
| Đặc tính | Tính chất | Trung tính | ||
| Độ lỏng | Không | |||
| Sử dụng với | Thời gian lưu hóa bề mặt ở nhi | 8 phút | ||
| Trọng lượng riêng | 1.38 | |||
| Màu | Trắng sữa, xám, đen. | Độ cứng (JIS tupe A) | 32 | |
| Đóng gói |
Dạng chai nhựa.
Dung tích qui ước 300ml. Đọc kỹ thông tin sản phẩm trên vỏ chai.
| Sức căng (Mpa) | 1.55 | |
| Độ co giãn (%) | 550 % | |||
| Giới hạn nhiệt đàn hồi (ºC) | - 50 đến + 150 |
Dạng Foil 500ml Dạng Tuýp 300ml
Đặc điểm nổi bật
- Lý tưởng cho các mối nối mở rộng, liên kết, chu vi và các mối nối co giãn khác.
- Lưu hóa trung tính, thích hợp khi sử dụng với các loại kính có tráng phủ, thép mạ điện, đồng, các bề mặt rỗ và láng mịn.
- Chất trám có suất đàn hồi thấp theo tiêu chuẩn ISO; Suất đàn hồi trung bình theo tiêu chuẩn của Dow Corning.
- Khả năng giãn/nén lên đến ± 50% theo bề rộng ban đầu của mối nối
Ứng dụng
Chất trám chịu thời tiết silicone Dow Corning ® 791 là sản phẩm có tính năng chống chịu thời tiết tiên tiến, được đặc biệt chế tạo cho các công trình kính nói chung nhằm bảo vệ tường kính và bề mặt kính của những tòa nhà cao tầng trước những thay đổi của thời tiết.
Tính năng đặc trưng
Lưu ý, người soạn thảo thông số kỹ thuật vui lòng liên hệ với đại diện của Dow Corning tại khu vực hoặc liên hệ trực tiếp với Dow Corning trước khi soạn thảo các thông tin kỹ thuật về sản phẩm.
Phương pháp
|
Kiểm nghiệm
|
Đơn vị
|
Kết quả
|
Chưa lưu hóa - Thử ở độ ẩm tương đối 50% và 23oC (73oF)
| |||
ASTM D 2202
|
Chảy (võng hoặc lún)
|
mm/inch
|
0
|
| ASTM C 603 |
Tốc độ đẩy
|
g/phút
|
210
|
| CTM 98B |
Thời gian làm việc
|
phút
|
15
|
ASTM C 679
|
Thời gian lưu hóa bề mặt
|
phút
|
35
|
Thời gian lưu hóa hoàn toàn
| ngày |
7 - 14
| |
| CTM 97B | Trọng lượng riêng | 1.52 | |
| Nhiệt độ cho phép | oC | - 25 đến 50 | |
| (oF) | (-13 đến 122) | ||
| Lượng VOC | g/L | <46 | |
| Khi đã lưu hóa - Sau 7 ngày ở độ ẩm tương đối 50% và 23oC(73oF) | |||
| ASTM D 2240 | Vật đo Độ cứng, Trụ A | điểm | 30 |
| ISO 7389 | Sức đàn hồi co giãn | % | 91 |
| ISO 9047 | Khả năng co dãn | % | ±50 |
| ISO 11600 | Hạng chất trám |
Suất đàn hồi thấp
25LM F và
| |
| Khi đã lưu hóa - Sau 28 ngày ở độ ẩm 50% và 23oC (73oF) - 12 x 12 x 50mm kích thước mối nối T.A (ISO 8339) [0.5 x 0.5 x 2 inch kích thước mối nối T.A (ASTM C 1135)] | |||
| Suất đàn hồi khi kéo dài 25% | Mpa | 0.3 | |
| psi | 40 | ||
| Suất đàn hồi khi kéo dài 50% | Mpa | 0.35 | |
| psi | 60 | ||
| Suất đàn hồi khi kéo dài 100% | Mpa | 0.4 | |
| psi | 70 | ||
| Độ bền kéo tối đa | Mpa | 0.75 | |
| psi | 120 | ||
| Độ kéo đứt | % | 460 | |
| ASTM C 711 | Nhiệt độ làm việc | oC | -50 đến 150 |
| (oF) | -58 đến 302 | ||
KEO SILICONE DOW CORNING 795
Dow Corning® 795 Chất trám Cao ốc Silicone Chất trám silicone trung tính, một thành phần
Có 2 dạng Foil 500 ml và dạng tuýp 300ml Đặc điểm
• Thích hợp cho hầu hết các ứng dụng xây mới hay sửa chữa
• Đa năng – có khả năng chịu lực và chống chịu thời tiết tốt trong cùng một sản phẩm.
• Có 11 màu chuẩn; các màu tùy chọn cũng được cung cấp.
Ứng dụng
• Mặt dựng kính kết cấu và không kết cấu
• Phần gá kết cấu của nhiều hệ tấm panô
• Ứng dụng - cố định các tấm panô tường
• Bảo vệ hầu hết các loại vật liệu xây dựng phổ biến như kính, nhôm, thép, kim loại có sơn, EIFS, đá granite và các loại đá khác, bê tông, gạch và plastic dưới tác động của môi trường.
Lợi ích
• Chống chịu thời tiết tố trên thực tế không bị tác động bởi nắng, mưa, tuyết, ozone và nhiệt độ khắc nghiệt từ 40oF (-40oC) đến 300oF (149oC)
• Kết dính tốt mà không cần sơn lót với nhiều loại vật liệu và thành phần xây dựng, kể cả Kynar® và nhôm phủ hoặc mạ điện.
• Sử dụng dễ dàng, sẵn dùng ngay khi cung cấp.
• Sử dụng dễ dàng – có thể sử dụng ngay khi cung cấp, khi lưu hóa có mùi nhẹ.
• Đạt tiêu chuẩn toàn cầu (Mỹ, Châu Á, Châu Âu)
Tính năng đặc trưng
Người soạn các thông số kỹ thuật: Xin liên hệ với đại diện của công ty Dow Corning tại địa phương
Phương pháp thử
|
Tính năng
|
Đơn vị
|
Số liệu
|
Khi vừa được cung cấp
| |||
ASTM C 679
|
Thời gian lưu hóa bề mặt, độ ẩm tương đối 50%
|
giờ
|
3
|
Thời gian lưu hóa ở25oC (77oF) và độ ẩm tương đối 50%
|
ngày
|
7 – 14
| |
Bám dính hoàn toàn
|
ngày
|
14-21
| |
ASTM C 639
|
Độchảy, độ võng
|
Inch (mm)
|
0.1 (2.54)
|
Thời gian làm việc
|
phút
|
20 – 30
| |
Sau khi lưu hóa – sau 21 ngày ở25oC (77oF) và độ ẩm tương đối 50%
| |||
ASTM D 2240
|
Vật đo độ cứng, TrụA
|
điểm
|
35
|
ASTM C 794
|
Độ chống tróc Lb/in
|
(kg/cm)
|
32 (5.7)
|
ASTM C 1135
|
Độ bám dính
| ||
khi kéo dãn 25%
|
Psi (MPa)
|
45 (0.310)
| |
khi kéo dãn 50%
|
Psi (MPa)
|
60 (0.414 )
| |
ASTM C 719
|
Khả năng hoạt động mối nối
|
phần trăm
|
±50
|
ASTM C 1248
|
Ốmàu (đá granite, cẩm thạch, đá vôi, gạch và bê tông)
|
Không
| |
Sau khi lưu hóa, sau 21 ngày ở25oC (77oF) và độ ẩm 50%, sau đó là 10.000 giờtrong thời tiết kế QUV, ASTM G 53
| |||
ASTM C 1135
|
Độ bền kết dính
| ||
khi kéo dãn 25%
|
Psi (MPa)
|
35 (0.241)
| |
khi kéo dãn 50%
|
Psi (MPa)
|
50 (0.345)
| |
| KEO SILICONE DOW CORNING 688 Chất trám vật liệu có sơn phủ và liên kết kính silicone Dow Corning 688 là loại chất trám silicone lưu hóa trung tính một thành phần được thiết kế cho một phạm vi rộng lớn các ứng dụng bít trét công trình, lắp kính và chịu thời tiết. Chất trám Dow Corning 688 bám dính tốt với hầu hết các loại vật liệu xây dựng phổ biến với tính năng chống chịu thời tiết.
Tính năng đặc trưng:
Người soạn các thông số kỹ thuật: xin liên hệ với đại diện của công ty Dow Corning tại địa phương rước khi soản thảo các quy cách kỹ thuật cho sản phẩm này.
Đặc điểm
Lợi ích
Phương pháp ứng dụng:
Lắp đặt phần hỗ trợ mối nối, cố định khung, miếng đệm và băng lót với nhau. Viền xung quanh bằng một lớp keo lót để bề mặt các đường bơm chất trám gọn gàng. Không cần sơn lót cho những bề mặt láng mịn.
Đối với bề mặt rỗ, Dow Corning khuyến cáo nên làm nháp trước khi bắt đầu thi công. Để đảm bảo sự bám dính tối ưu trên cả bề mặt rỗ lẫn bề mặt láng mịn, viện kiểm tra sự bám dính cần được ưu tiên tiến hành trước khi thi công bất cứ một công trình nào.
Bơm chất trám silicone Dow Corning 688 liên tục với lực nén vừa phải. ấn nhẹ để chất trám tiếp xúc với vật liệu lót và các bề mặt cửa mối nối trước khi kết thúc. Tháo bỏ viền lót ngay sau khi trát phẳng mối nối.
Địa Chỉ :199/30B Lê Quang Định -Gò Vấp - TpHCM
Chúng tôi chuyên cung cấp các loại Silicone
Apollo Chính Hãng Và Silicone Dow Corning Kết Cấu cho các công trình,cửa hàng bán lẻ, khách hàng mua lẻ...Giao hàng tận nơi trong phạm vi TpHCM Các tỉnh lân cận
Xin Cám Ơn Sự Ủng Hộ Của Quý Khách,Chúc Quý Khách
Ngày Mới Nhiều May Mắn !
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||





















